Từ điển Thiều Chửu
妁 - chước
① Làm mối, nghĩa là châm chước, hai họ xứng nhau mới làm mối.

Từ điển Trần Văn Chánh
妁 - chước
Mai mối, làm mối: 媒妁 Người làm mai mối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
妁 - chước
Mời rượu — Rót rượu. Dùng như chữ Chước 酌.


媒妁 - môi chước ||